Manganese gluconate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Manganese gluconate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10mg, 50mg.
Viên nang: 10mg.
Dạng phối hợp: 1mg, 2.5mg, 0.5mg, 5mg, 10mg, 0.75mg, 200mg, 2mg.
Dược động học:
Hấp thu
Mangan hấp thu kém.
Phân bố và chuyển hóa
Tập trung trong ty thể của tuyến yên, tuyến tụy, gan, thận và xương.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua mật.
Dược lực học:
Cofactor trong nhiều hệ thống enzym, kích thích tổng hợp cholesterol và axit béo trong gan, và ảnh hưởng đến tổng hợp mucopolysaccharide.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rifabutin
Loại thuốc
Thuốc kháng lao – Thuốc chống vi khuẩn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
S-8184
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ tương nano có tocopherol.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sorafenib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư - ức chế tyrosine kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Selenium sulfide (Selen sulfid)
Loại thuốc
Thuốc chống bã nhờn và chống nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lotion 1%, 2,5%. Ngoài ra có thể có thể có dạng kem hỗn dịch dầu gội.
Sản phẩm liên quan